the journey of life

Thứ Sáu, 22 tháng 6, 2012

no#2


.                6.Fragile /  [ adj ]
/  'frædʒaɪl /
= Easily borken; breakable; weak; frail.

(Dễ gãy; có thể gãy, bẻ gãy; yếu; mảnh khảnh.)
Ex: The handle is fragile; it will easily break if you use too much pressure.
(Tay cầm ấy rất mỏng manh; nó sẽ dễ dàng bị gãy nếu như anh ấn xuống quá mạnh.)

7.               7.Galore / 30: [ adj ]
/ gə'lɔ: /
      Plentiful; abundant (galore always follows the word it modifies)
           
       ( Nhiều; phong phú (galore luôn luôn đi theo sau từ mà nó phẩm định)
Ex: There were no failures on the final test, but on the midterm there were failures galore.
(Không có ai rớt trong kỳ thi trắc nghiệm cuối cùng, nhưng vào giữa khóa thì số người rớt nhiều.)

8.      


           8.Genuine / 30: [ adj ]
/ 'dʒenjuɪn /
= Actually being what it is claimed or seems to be; true; real; authentic.
                                   

          ( Thật sự đúng như tên gọi hoặc đúng như người ta thấy; thật; thật sự; đích thực.)
Ex: Jane wore an imitation fur coat that every one thought it was made of genuine leopard skin.
(Jane mặc 1 chiếc áo lông thú giả mà mọi người nghĩ rằng nó làm bằng da báo thật.)

9.        9. Hostile / 30 : [ adj, n ]
/ 'hɔstaɪl /
= Of or relating to an enemy or enemies; unfriendly   
 
       

( Thuộc hoặc có liên quan đến kẻ thù; không thân hữu.)
Ex: It was not immediately announced whether the submarine reported off our coast was of a friendly or a hostile nation.
(Người ta không loan báo lập tức rằng chiếc tàu lặn được báo cáo xuất hiện ngòai khơi bờ biển của chúng ta là của 1 quốc gia bạn hay 1 quốc gia thù nghịch.)

10.    10.Impatient / 30: [adj]
/ ɪm'peɪʃənt /
= Not patient; not willing to bear delay; restless; anxious
             
( Không kiên nhẫn; không chịu được sự trì hoãn; bồn chồn; lo lắng.)
Ex: Five minutes can seem like five hours when you are impatient.
(
5 phút có thể xem như 5 giờ khi bạn nôn nóng, không kiên nhẫn.)

11.             11.Inter / 30: [ v ]
/ ɪn'tɜ: /
= Put into the earth or in a grave; bury
            

( Chôn xuống đất hoặc trong huyệt mộ; chôn cất.)
Ex: Many American heroes are interred in Arlington National Cemetery.
(Nhiều anh hùng nước Mỹ được an táng ở nghĩa trang quốc gia Arlington.)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét